Từ điển chuyên ngành ngân hàng là kiến thức quan trọng và cần thiết mà những người làm việc trong lĩnh vực ngân hàng cần phải biết và nắm rõ để có thể tự tin là việc trong môi trường quốc tế.
Nếu bạn còn thắc mắc không biết tiếng Anh ngành ngân hàng quan trọng như thế nào thì hãy cùng Glints tìm hiểu ngay bài viết này nhé.
Vai trò của kỹ năng ngoại ngữ khi làm ngân hàng
Làm việc trong môi trường ngân hàng bạn sẽ phải tiếp xúc với nhiều khách hàng khác nhau bao gồm các khách hàng trong nước và khách hàng quốc tế. Vì vậy, để ứng tuyển vào các vị trí Làm việc trong ngân hàng bán cần phải có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính ngân hàng.
Việc nắm rõ kỹ năng ngoại ngữ sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong quá trình soạn thảo hợp đồng, giao dịch trực tiếp với khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp quốc tế.
Nếu không có kiến thức gốc về kỹ năng tiếng Anh thì rất khó để một nhân viên ngân hàng có thể làm việc lâu dài trong doanh nghiệp. Và dĩ nhiên nếu bạn không đáp ứng được nhu cầu công việc thì rất dễ bị đào thải.
Vì nên, kỹ năng ngoại ngữ khi làm ngân hàng là yếu tố rất quan trọng và bắt buộc bạn phải học tập và rèn luyện nếu muốn tiến xa hơn trong công việc.
Đọc thêm: 15 ứng dụng học ngoại ngữ cực kỳ hiệu quả
Từ điển chuyên ngành ngân hàng trong tiếng Anh siêu hữu ích
Các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng Anh
Nếu bạn đang không biết những từ vựng nào trong tiếng Anh được dùng để chỉ các chức vụ trong ngân hàng thì bảng từ vựng các chức vụ trong ngân hàng bằng tiếng Anh sau đây mà Glints chia sẻ chính là câu trả lời cho thắc mắc của bạn.
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Accounting Controller | Kiểm soát viên kế toán |
2 | Assistant | Trợ lý |
3 | Big Business Customer Specialist | Chuyên viên KH doanh nghiệp lớn |
4 | Board chairman | Chủ tịch hội đồng quản trị |
5 | Board of Director | Hội đồng quản trị |
6 | Chief of Executive Operator | Tổng giám đốc điều hành |
7 | Credit Approval Officer | Nhân viên tín dụng ngân hàng |
8 | Director | Giám đốc |
9 | Financial Accounting Specialist | Chuyên viên kế toán tài chính |
10 | Financial Analyst | Chuyên viên phân tích tài chính |
11 | Head | Trưởng phòng |
12 | Information Technology Specialist | Chuyên viên công nghệ thông tin (IT) |
13 | Internal Audit Officer | Nhân viên kiểm toán nội bộ |
14 | International Payment | Chuyên viên thanh toán quốc tế |
15 | Market Development Specialist | Chuyên viên phát triển thị trường |
16 | Marketing Officer | Chuyên viên tiếp thị |
17 | Marketing Staff Specialist | Chuyên viên quảng bá sản phẩm |
18 | Operations Officer | Nhân viên vận hành |
19 | Personal Customer Specialist | Chuyên viên chăm sóc khách hàng |
20 | Product Development Specialist | Chuyên viên phát triển sản phẩm |
21 | Risk Management Officer | Nhân viên quản lý rủi ro |
22 | Sales Executive | Nhân viên kinh doanh |
23 | Staff | Nhân viên |
24 | Team leader | Trưởng nhóm |
25 | Teller | Giao dịch viên |
26 | Valuation Officer | Nhân viên định giá |
27 | Wealth Specialist | Chuyên viên tư vấn đầu tư |
Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản và thẻ
Nắm rõ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản và thẻ là một trong những cách giúp cho quá trình làm việc được suôn sẻ và đạt kết quả cao. Đặc biệt khi bạn ứng tuyển vào vị trí giao dịch viên tại các ngân hàng thì việc nắm rõ các từ vựng này là rất cần thiết.
Sau đây là bảng từ vựng về các loại tài khoản và thẻ mà bạn có thể tham khảo.
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Charge Card | Thẻ thanh toán |
2 | Check Guarantee Card | Thẻ đảm bảo |
3 | Credit Card | Thẻ tín dụng |
4 | Debit Card | Thẻ tín dụng |
5 | Prepaid Card | Thẻ trả trước |
6 | Visa/ Mastercard | Thẻ visa, mastercard |
Tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng
Ngoài các từ vựng về chức vụ, về vị trí làm việc hay về các loại thẻ, tài khoản thì bạn cần cần phải nắm rõ các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng được sử dụng thường xuyên. Việc nắm rõ sẽ giúp cho quá trình ứng tuyển khi xin việc được dễ dàng hơn.
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng về các dạng ngân hàng mà Glints đã tổng hợp, bạn nên tham khảo.
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Agricultural bank | Ngân hàng nông nghiệp |
2 | Central Bank | Ngân hàng trung ương |
3 | Commercial Bank | Ngân hàng Thương mại |
4 | International Bank | Ngân hàng quốc tế |
5 | Internet bank | Ngân hàng trực tuyến |
6 | Investment Bank | Ngân hàng đầu tư |
Đọc thêm: Kinh Nghiệm Phỏng Vấn Ngân Hàng Hữu Ích Giúp Bạn Tự Tin Hơn
Các từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến khác
Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh ngân hàng được sử dụng phổ biến trong quá trình làm việc. Nếu bạn đang có ý định làm việc trong các ngân hàng thì cần nắm được các từ vựng này để hỗ trợ tốt hơn cho công việc của mình nhé.
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Account holder | chủ tài khoản |
2 | Accountant(noun) | nhân viên kế toán |
3 | Amortization/ Depreciation | khấu hao |
4 | Assembly line (noun) | dây chuyền sản xuất |
5 | Average annual growth | tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm |
6 | Back-office (noun) | bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng |
7 | Balance of payment (noun) | cán cân thanh toán |
8 | Balance of trade (noun) | cán cân thương mại |
9 | Borrow (verb) | cho mượn |
10 | Bribery (noun) | sự đút lót, sự hối lộ |
11 | Budget (noun) | ngân sách |
12 | Cardholder (noun) | chủ thẻ |
13 | Cash machine/ cash dispenser (noun) | máy rút tiền |
14 | Cast card | thẻ rút tiền mặt |
15 | Charge (noun) | phí, tiền phải trả |
16 | Charge card | thẻ thanh toán |
17 | Cheque (noun) | séc |
18 | Commerce (adj) | thương mại |
19 | Commit (verb) | cam kết |
20 | Compensation (noun) | sự đền bù, bồi thường |
21 | Confiscation | tịch thu |
22 | Consumer price index (CPI) | chỉ số giá tiêu dùng |
23 | Conversion | chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
24 | Cost of borrowing | chi phí vay |
25 | Credit limit | hạn mức tín dụng |
26 | Customs barrier | hàng rào thuế quan |
27 | Depreciation | khấu hao |
28 | Discount (verb) | giảm giá, chiết khấu |
29 | Earnest money | tiền đặt cọc |
30 | Economic blockade | bao vây kinh tế |
31 | Economic cooperation | hợp tác kinh tế |
32 | Economic cycle (noun) | chu kỳ kinh tế |
33 | Effective demand | nhu cầu thực tế |
34 | Financial policies | chính sách tài chính |
35 | Financial year | tài khoản |
36 | Fixed capital | vốn cố định |
37 | Floating capital | vốn luân chuyển |
38 | Foreign currency | ngoại tệ |
39 | Fortune (noun) | tài sân, vận may |
40 | Giant (noun) | công ty khổng lồ |
41 | Instalment | phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
42 | Insurance policy (noun) | hợp đồng bảo hiểm |
43 | Insurance | bảo hiểm |
44 | Interest rate | Lãi suất |
45 | Interest | tiền lãi |
46 | Invoice (noun,verb) | hóa đơn, lập hóa đơn |
47 | Invoice | hóa đơn |
48 | Lend(verb) | cho vay |
49 | Liability | khoản nợ, trách nhiệm |
50 | inheritance (noun) | quyền thừa kế |
51 | Loan (noun) | khoản vay |
52 | Macroeconomic | kinh tế vĩ mô |
53 | Mode of payment | phương thức thanh toán |
54 | Moderate price | giá cả phải chăng |
55 | Monetary activities | hoạt động tiền tệ |
56 | Monetary finance | tài chính – tiền tệ |
57 | Mortgage | thế chấp |
58 | Online account | tài khoản trực tuyến |
59 | Outsource (verb) | thuê ngoài |
60 | Overcharge (verb) | tính quá số tiền |
61 | Payment in arrear | trả tiền chậm |
62 | Per capita income | thu nhập bình quân đầu người |
63 | Planned economy | kinh tế kế hoạch |
64 | Potential demand | nhu cầu tiềm tàng |
65 | Rent (verb) | thuê |
66 | Rental contract (noun) | hợp đồng cho thuê |
67 | Revenue (noun) | thu nhập |
68 | Share | cổ phần |
69 | Shareholder | người góp cổ phần |
70 | Short term cost | chi phí ngắn hạn |
71 | Slump (noun) | tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm |
72 | Sole agent | đại lý độc quyền |
73 | Sort code (noun) | mã chi nhánh ngân hàng |
74 | Speculation/ speculator | đầu cơ/ người đầu cơ |
75 | Stake (noun) | tiền đầu tư, cổ phần |
76 | Stock exchange (noun) | sàn giao dịch chứng khoán |
77 | Stock market (noun) | thị trường chứng khoán |
78 | Supervision (noun) | người kiểm soát |
79 | Supply and demand | cung và cầu |
80 | Surplus | thặng dư |
81 | Transfer | chuyển khoản |
82 | Treasurer (noun) | thủ quỹ |
83 | Treasuries | kho bạc |
84 | Turnover | doanh số, doanh thu |
85 | Upturn (noun | sự chuyển hướng tốt, khá lên |
86 | Voucher (noun) | biên lai, chứng từ |
87 | Withdraw | rút tiền ra |
Đọc thêm: Ứng dụng học tiếng Anh theo từng kỹ năng cực kỳ hiệu quả
Một số mẫu câu tiếng Anh giao dịch viên ngân hàng cần biết
Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng mà khách hàng hàng thường dùng khi cần hỗ trợ dịch vụ, giao dịch viên cần nắm để biết được cách xử lý tình huống khi giao tiếp cho phù hợp, cụ thể:
- Thời gian thanh toán một tấm séc mất khoảng bao lâu? – How long does it take to pay a check?
- Tôi muốn mở thêm một tài khoản ngân hàng khác? – I want to open another bank account?
- Giá chuyển đổi ngoại tệ cho euro là bao nhiêu? – What is the currency conversion price for euros?
- Tôi phải làm gì khi thẻ ngân hàng bị mất? – What should I do when my bank card is lost?
- Tôi muốn mở 1 tài khoản kinh doanh cho doanh nghiệp mình? – I would like to open more business account for my company
- Bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm khi đến gửi tiền và rút tiền vào lần sau nhé – When you deposit or withdraw money, please bring passbook back.
- Bạn cần rút tiền hay gửi tiền? – Do you want to make a withdrawal or make a deposit?
- Bạn vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút bao nhiêu tiền? – How much do you want to withdraw from us?
- Bạn hãy nhập mật mã của mình – Please enter the password.
Đọc thêm: TOP 7 ngân hàng được đánh giá cao tại Việt Nam
Kết luận
Trên đây là những tổng hợp của Glints về các từ điển chuyên ngành ngân hàng mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những thông tin hữu ích trên sẽ giúp ích cho bạn ít nhiều trong quá trình làm việc được tốt hơn.
Để cập nhật thông tin tuyển dụng ngân hàng nhanh chóng, hiệu quả bạn đừng quên truy vào Glints để biết được tin tuyển dụng ngân hàng mới nhất nhé.